Đặc điểm nổi bật
Xe tải Jac 6.4 tấn dòng xe tải trung cấp được phát triển theo công nghệ FAW, với kết cấu nhập khẩu đồng bộ 100% linh kiện động cơ – cầu chủ động – hộp số, được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại tại nhà máy Ô Tô Jac Việt Nam.
Xe tải Jac 6.4 tấn với thiết kế hiện đại bắt mắt, động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ, tiêu chuẩn khí thải Euro II, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Đặc biệt giá rất hợp lý so với các dòng xe tải cùng phân cấp. Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
Ngoại thất xe tải Jac 6.4 tấn
Nội thất xe tải Jac 6.4 tấn
Động cơ xe tải jac 6.4 tấn
An toàn vượt trội
Xe tải Jac 6.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 8.500 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 2.300 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 3.340 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10.36 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | FAW CA4DF2-13 | |
Loại | 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp | |
Số xy-lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 4.752 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 100/2500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 140 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Nhíp lá | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh đỗ | Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau | |
Phanh chính | Khí nén, 2 dòng | |
LỐP XE | ||
Cỡ lốp | 8.25 – 16 | |
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ | Kích thước lòng thùng | Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) | 6.210 x 2.100 x 550 | 4.160 kg/ 6.400 kg/ 10.755 kg |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) | 6.210 x 2.100 x 550/2.100 | 4.460 kg/ 6.100 kg/10.755 kg |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) | 6.200 x 2.100 x 780/2.100 | 4.665 kg/ 6.000 kg/10.860 kg |
Thùng kín (mm) | 5.740 x 2.080 x 2.100 | 4.160 kg/6.000 kg/ 10.860 kg |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất