Đặc điểm nổi bật
Xe tải Jac 1.49 tấn là dòng xe tải nhẹ số 1 về chất lượng, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện tại, động cơ công nghệ Isuzu Nhật Bản, kiểu dáng hiện đại, nội thất tiện nghi khả năng tăng tốc nhanh, vận hành êm ái trên mọi địa hình, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế an toàn vượt trội. Đặc biệt xe lưu thông vào thành phố vào ban ngày.Với những ưu điểm vượt trội kèm theo giá thành hợp lý,hiện xe tải Jac 1.49 tấn là dòng xe tải nhẹ bán chạy được khách hàng lựa chọn và tin dùng.
Xe tải Jac 1.49 tấn mang phong cách đặc trưng, biểu tượng chuyên chở, với chiều dài cơ sở là 2800 mm, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở từ nhỏ đến lớn của người dùng đặc biệt là những mặt hàng như: hàng gia dụng, hàng tiêu dùng và những mặt hàng có tải trọng nhẹ khác lưu thông vào thành phố một cách dễ dàng. Với chất lượng Xe tải Jac 1.49 tấn được miễn kiểm định được bảo hành đến 60 tháng hoặc 100.000 km. Cho khách hàng sự an tâm khi sử dụng sản phẩm của Jac Motor.
Ngoại thất xe tải Jac 1.49 tấn
Phong cách thiết kế mạnh mẻ với cabin thiết kế kiểu dáng hiện đại động lực học từ cản trước đến viền cửa giúp xe giảm được lực cản của không khí, gió khi xe di chuyển giúp tiết kiệm nhiên liệu.Xe tải Jac 1.49 tấn kích thước tổng thể: 5420 X 1900 X 2185 (mm), bán kính quay vòng nhỏ 6.27m giúp xe lưu thông tốt trong những cung đường nhỏ, hẹp trong nội thành
Thông số kỹ thuật
Loại xe | HFC1030K1 – 1,49 Tấn |
Động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp |
Model | HFC4DA1-1 |
Dung tích xi lanh ( cc ) | 2771 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 68/3600 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 202 / 2100-2300 |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 98 |
Nội thất | Rộng rãi cho hai người |
Trang bị | USB, ca bin lật, máy lạnh |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tổng trọng / Tự trọng / Tải trọng (kg) | 3935 / 2250 / 1490 |
KÍCH THƯỚC | |
Dài X Rộng X Cao (mm) | 5420 X 1900 X 2185 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 |
Kích thước thùng hàng D x R x C (mm) | 3630 X 1750 X 370 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1460 / 1395 |
TÍNH ĐỘNG CƠ | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Khả năng vượt dốc (%) | 42,5 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6,27 |
ĐẶC TÍNH | |
Hệ Thống Lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ Thống Phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Má phanh tang trống |
Hệ Thống treo trước | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ Thống treo sau | Nhíp lá |
Lốp xe | 7.00-16 |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 100 |
Bình điện (V – Ah ) | 12-90 |
Thời Gian Bảo Hành | 36 tháng hoặc 100.000 km |
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
- Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay
Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất