XE TẢI VM FV330

Đặc điểm nổi bật

Xe tải 4 chân VM FV330 tải trọng 18 tấn là dòng xe tải nặng chất lượng cao. Chiếc xe được lắp ráp CKD 03 cục tại Việt Nam nên giá thành rất cạnh tranh, chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao; đặc biệt là tải trọng rất cao lên đến 18 tấn hàng hóa tránh tình trạng chở quá tải hiện nay.

Với dịch vụ chăm sóc hậu mãi sau bán hàng, dịch vụ bảo dưỡng miễn phí và bảo trì chăm sóc định kỳ được Khách hàng tin dùng đánh giá rất cao. Xe tải 04 chân VM FV330 100% LINH KIỆN ISUZU



Thông số kỹ thuật

TT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ
1. Thông số chung
1.1 Loại phương tiện   Ô tô tải ( có mui)
1.2 Nhãn hiệu   VINHPHAT
1.3 Số loại của phương tiện   FV330/MB-VM
1.4 Công thức bánh xe   8x4
2. Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao: (Dài x Rộng x Cao ) mm 11930x2500x3610
2.2 Khoảng cách trục mm 1850+5060+1430
2.3 Vết bánh xe trước/sau mm 2060/1855
2.4 Vết bánh xe sau phía ngoài mm 2200
2.5 Chiều dài đầu xe mm 1410
2.6 Chiều dài đuôi xe (ROH) mm 2895
2.7 Khoảng sáng gầm xe mm 260
2.8 Góc thoát trước/sau độ 22/14
3. Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân
     - Phân bố lên cụm trục 1+2
     - Phân bố lên cụm trục 3+4
kg
kg
kg
11815
6570
5245
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông kg 17990
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất kg 17990
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái người 03 (195kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
     - Phân bố lên cụm trục 1+2
     - Phân bố lên cụm trục 3+4
 
kg
kg
kg
 
30000
12000
18000
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất
     - Phân bố lên cụm trục 1+2
     - Phân bố lên cụm trục 3+4
 
kg
kg
kg
 
30000
12000
18000
4. Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe km/h 85,46
4.2 Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được % 44,6
4.3 Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải độ 41,95
4.4 Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m giây 31,5
4.5 Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h m/s2 6,867
4.6 Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h m 6,214
4.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài m 12,0
5. Động cơ
5.1 Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ   ISUZU, 6UZ1-TCG40
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát   Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
5.3 Dung tích xy lanh cm3 9839
5.4 Tỉ số nén   17,5:1
5.5 Đường kính xy lanh x Hành trình piston mm x mm 120x145
5.6 Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu kW/v/ph 257/2000
5.7 Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay N.m/ v/ph 1422/1400
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu   Bơm cao áp, phun trực tiếp
5.9 Bố trí động cơ trên khung xe   Phía trước
5.10 Khí thải động cơ   Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV
6. Li hợp
6.1 Nhãn hiệu   Theo động cơ
6.2 Kiểu loại   01 đĩa ma sát khô
6.3 Kiểu dẫn động   Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7. Hộp số
7.1 Nhãn hiệu hộp số chính   9JS150TA-B
7.2 Kiểu loại   Cơ khí
7.3 Kiểu dẫn động   Cơ khí
7.4 Số cấp số   09 số tiến, 1 số lùi
7.5 Tỷ số truyền các tay số   ih1 = 12,57 ih2 = 7,47
ih3 = 5,28 ih4 = 3,82
ih5 = 2,79 ih6 = 1,95
ih7 = 1,38 ih8 = 1,00
ih9 = 0,73 iR = 13,14
7.6 Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số N.m 1500
8. Trục các đăng
8.1 Kiểu loại   Không đồng tốc
8.2 Nhãn hiệu các đăng   2202010-DC-1335 170108
2202110-DC-1875 170108
2201010-DC-1580 170108
220110-DC-710 170108
8.3 Đường kính x chiều dày mm x mm Æ 120 x 6
Æ 120 x 6
Æ 120 x 6
Æ 90 x 6
8.4 Vật liệu các đăng   B700QZR
B700QZR
B700QZR
B700QZR
8.5 Tốc độ quay lớn nhất cho phép   5000
8.6 Ứng suất xoắn cho phép N.m 32700
9. Cầu xe
9.1 Kiểu loại:
   + Cầu 1:
   + Cầu 2:
   + Cầu 3
   + Cầu 4
   
F075
F075
R130
R130
9.2 Kiểu tiết diện ngang
   + Cầu 1; cầu 2
   + Cầu 3; cầu 4
   
Dầm chữ I
Dầm hộp liền
9.3 Khả năng chịu tải
   + Cầu 1; cầu 2
   + Cầu 3; cầu 4
   
7500; 7500
13000; 13000
9.4 Số lượng
   + Cầu 1; cầu 2
   + Cầu 3; cầu 4
   
02 cầu; dẫn hướng
02 cầu; chủ động
9.5 Moment xoắn cho phép cầu sau N.m 29000
10. Vành bánh xe, lốp
10.1 Cỡ lốp
+ Trục 1 ( 02 lốp)
+ Trục 2 ( 02 lốp)
+ Trục 3 ( 04 lốp)
+ Trục 4 ( 04 lốp)
+ Lốp dự phòng ( 01 lốp)
   
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
295/80R22.5
10.2 Ký hiệu vành bánh xe   9.00-00
10.3 Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất kPa 850
10.4 Chỉ số khả năng chịu tải lốp   154/149
10.5 Cấp tốc độ lốp   M ( vận tốc lớn nhất 130km/h)
11. Hệ thống treo
11.1 Hệ thống treo trục 1  
  • Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
  • Số lượng : 07 lá
  • Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
       + 02x80x14
       + 05x80x18
  • Giảm chấn thuỷ lực
11.2 Hệ thống treo trục 2  
  • Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
  • Số lượng : 07 lá
  • Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
   + 07x80x15
  • Giảm chấn thuỷ lực
11.3 Hệ thống treo trục 3 + trục 4  
  • Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
  • Số lượng : 10 lá
  • Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ):
       + 10x90x22
12. Hệ thống phanh
12.1 Phanh công tác    
- Kiểu loại   Tang trống
- Dẫn động   Phanh khí nén 02 dòng
- Tác động   Lên các bánh xe
- Đường kính trống phanh trước/sau mm Ø400x150/Ø410x220
12.2 Phanh đỗ    
- Kiểu loại   Tang trống
- Dẫn động   Khí nén
- Tác động   Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4
12.3 Phanh dự phòng   Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4.
Phanh khí xả
13. Hệ thống lái
13.1 Nhãn hiệu cơ cấu lái   ZDZ-110A
13.2 Kiểu loại cơ cấu lái   Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực
13.3 Tỷ số truyền cơ cấu lái   23 : 1
14. Truyền lực chính
14.1 Kiểu loại truyền lực chính   Kép, truyền động Hypoid
14.2 Tỉ số truyền cầu sau ( trục 3 + 4)   4,44
15. Khung ô tô
15.1 Mặt cắt ngang dầm dọc mm [322x95x(8+4)/187x95x(8+4)
15.2 Khoảng cách 2 dầm dọc mm 850
15.3 Vật liệu dầm dọc   B550L
15.4 Ứng suất cho phép (MPa)   ≥ 400
16. Hệ thống điện
16.1 Điện áp hệ thống V 24
16.2 Bình ắc quy: (số lượng, điện áp, dung lượng)   02-12V-150Ah
16.3 Máy phát điện: (điện áp, cường độ dòng điện )   24V- 60A
16.4 Động cơ khởi động: (điện áp, công suất)   24V – 2,8kW
17. Ca bin
17.1 Kích thước (dài x rộng x cao) mm 2150x2490x2375
17.2 Kiểu ca bin   Kiểu lật
17.3 Số người trong ca bin, kể cả người lái người 03
17.4 Số cửa   02
17.5 Vật liệu chế tạo/độ dày mm Tôn/0,8
18. Hệ thống điều hòa nhiệt độ
18.1 Nhãn hiệu/Model   KLW – 40C
17.2 Công suất lạnh kW 4
19. Hệ thống nhiên liệu
20.1 Loại thùng nhiên liệu   Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại
20.2 Nhiên liệu sử dụng   Diesel
20.3 Kích thước bao (mm)   1100x670x650
20.4 Dung tích bình nhiên liệu lít 400
20.5 Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu bar 0,1
20.6 Vị trí đặt thùng nhiên liệu   Bên phải
21. Thùng chở hàng
21.1 Kiểu thùng hàng   Thùng hở có mui phủ
21.2 Vật liệu chế tạo   CT3
21.3 Kích thước bao thùng hàng (dàix rộngx cao) mm 9660x2500x2450
21.4 Kích thước lòng thùng chở hàng
(dàix rộngx cao)
mm 9500x2350x755/2150
 
Hỗ trợ khách hàng
  • Tư vấn và hỗ trợ mua xe ben trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường
  • Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
  • Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay

Liên hệ

- Kiên Giang 0939.173.866 - Cần Thơ

Tư vấn miễn phí và báo giá xe tốt nhất

Ảnh thực tế

Liên hệ với chúng tôi
0939 173 866
Cứu hộ giao thông
0941 068 068